-
1/
A blessing in disguise
(Phrase)
:
trong cái rủi có cái may
-
-
2/
A dead-end job
(Phrase)
:
cv không có tl
-
-
3/
a friend in need is a friend indeed
(Phrase)
:
một người bạn khi cần là một người bạn thực sự
-
-
4/
a huge fan of
(Phrase)
:
là 1 fan hâm mộ cuồng nhiệt của
-
-
5/
a job promotion
(Phrase)
:
thăng tiến trong cv
-
-
6/
a long way from
(Phrase)
:
cách xa
-
-
7/
a much needed
(Phrase)
:
rất cần thiêt
-
-
8/
a nine-to-five job
(Phrase)
:
cv văn phòng
-
-
9/
A piece of cake
(Phrase)
:
dễ như ăn bánh
-
-
10/
a piece of mind
(Phrase)
:
cảm thấy yên tâm
-
-
11/
a transferable skill
(Phrase)
:
bộ kỹ chuyển đổi
-
-
12/
a wide range of
(Phrase)
:
một loạt rộng lớn, nhiều loại, đa dạng
-
-
13/
academic transcript
(Phrase)
:
bảng điểm đại học
-
-
14/
account for
(Phrase)
:
giải thích, chịu trách nhiệm
-
-
15/
Achieve work-life balance
(Phrase)
:
Đạt được sự cân bằng giữa cv và cs
-
-
16/
active role
(Phrase)
:
vai trò chủ động
-
-
17/
acts as a
(Phrase)
:
hoạt động như
-
-
18/
alarming rate
(Phrase)
:
tỷ lệ đáng báo động
-
-
19/
all-nighter
(Phrase)
:
cày đêm
-
-
20/
alleviate stress
(Phrase)
:
giảm căng thăng
-
-
21/
am really into
(Phrase)
:
rất thích
-
-
22/
amount of money
(Phrase)
:
số tiền
-
-
23/
An early bird
(Phrase)
:
Dậy sớm
-
-
24/
an intense competition
(Phrase)
:
một cuộc cạnh tranh khốc liệt
-
-
25/
as a consequence
(Phrase)
:
như 1 hệ quả
-
-
26/
as a matter of fact
(Phrase)
:
như 1 vấn đề thực tế
-
-
27/
as long as
(Phrase)
:
miễn là
-
-
28/
as much as
(Phrase)
:
nhiều như
-
-
29/
at risk
(Phrase)
:
gặp nguy hiểm
-
-
30/
attitude towards studying
(Phrase)
:
thái độ học tập
-
-
31/
attribute A to B
(Phrase)
:
A xảy ra vì B
-
-
32/
award-winning
(Phrase)
:
được trao giải
-
-
33/
balanced diet
(Phrase)
:
chế độ ăn uống cân bằng
-
-
34/
be kind to one another
(Phrase)
:
hãy tử tế với nhau
-
-
35/
be used up
(Phrase)
:
cạn kiệt
-
-
36/
being indecisive
(Phrase)
:
thiếu quyết đoán
-
-
37/
belonging
(Phrase)
:
thuộc về
-
-
38/
best way
(Phrase)
:
cách tốt nhất
-
-
39/
betitled
(Phrase)
:
có tên là
-
-
40/
binge watch
(Phrase)
:
xem liên tục
-
-
41/
blame oneself
(Phrase)
:
tự trách bản thân
-
-
42/
blanced diet
(Phrase)
:
chế độ ăn uống cân bằng
-
-
43/
bond with
(Phrase)
:
kết nối với
-
-
44/
bottom line
(Phrase)
:
nhấn mạnh
-
-
45/
bread and butter
(Phrase)
:
nguồn sống
-
-
46/
break down
(Phrase)
:
hỏng (máy móc)
-
-
47/
break out
(Phrase)
:
xung đột, bùng nổ
-
-
48/
bring back good memory
(Phrase)
:
nhắc lại ký ức đẹp
-
-
49/
broaden my common knowledge
(Phrase)
:
mở mang kiến thức
-
-
50/
burial ground
(Phrase)
:
nghĩa trang
-
-
51/
Burn the midnight oil
(Phrase)
:
thức khuya làm gì đó
-
-
52/
bush fire out
(Phrase)
:
cháy rừng
-
-
53/
but up to now
(Phrase)
:
cho đến nay
-
-
54/
cannot keep my eyes off
(Phrase)
:
không thể rời mắt khỏi
-
-
55/
catch a glimpse of
(Phrase)
:
nhìn thoáng qua
-
-
56/
catch up on
(Phrase)
:
theo dõi, cập nhật tt
-
-
57/
celebrity endorsement
(Phrase)
:
qc có sự góp mặt của celeb
-
-
58/
Chase a dream
(Phrase)
:
theo đuổi ước mơ
-
-
59/
cheer me up
(Phrase)
:
làm vui lên
-
-
60/
chemical reaction
(Phrase)
:
phản ứng hóa học
-
-
61/
Chin up
(Phrase)
:
Ngẩng cao đầu
-
-
62/
climate change
(Phrase)
:
biến đổi khí hậu
-
-
63/
climb the career ladder
(Phrase)
:
từng nấc thang sự nghiệp
-
-
64/
close down
(Phrase)
:
đóng cửa, ngừng hoạt động
-
-
65/
close to
(Phrase)
:
gần với
-
-
66/
close-nit family
(Phrase)
:
chỉ 1 gia đình rất gắn bó
-
-
67/
come across sb/sth
(Phrase)
:
tình cờ gặp ai đó
-
-
68/
come up
(Phrase)
:
xuất hiện, xảy ra
-
-
69/
conveyor belt
(Phrase)
:
băng tải
-
-
70/
cost a fortune
(Phrase)
:
giá cắt cổ
-
-
71/
count on
(Phrase)
:
trông cậy
-
-
72/
cross your heart
(Phrase)
:
thề thật lòng nhé !
-
-
73/
cultural patterns
(Phrase)
:
yếu tố văn hóa
-
-
74/
cut down on
(Phrase)
:
cắt giảm
-
-
75/
cut the risk
(Phrase)
:
giảm nguy cơ
-
-
76/
decrease in popularity
(Phrase)
:
giảm uy tín
-
-
77/
deep roots in
(Phrase)
:
rễ sâu trong
-
-
78/
Demanded proper service
(Phrase)
:
yêu cầu dịch vụ đúng đắn
-
-
79/
demands of work
(Phrase)
:
đòi hỏi của công việc
-
-
80/
does wonders for
(Phrase)
:
rất tốt, có ích + cho
-
-
81/
doing research into
(Phrase)
:
nghiên cứu về cái gì
-
-
82/
Domestic Life
(Phrase)
:
csong gia đình
-
-
83/
downsizing
(Phrase)
:
cắt giảm nhân sự
-
-
84/
due to
(Phrase)
:
bởi vì , do
-
-
85/
earn handsome salary
(Phrase)
:
lương cao
-
-
86/
elder sister
(Phrase)
:
chị gái
-
-
87/
endangered loss
(Phrase)
:
những loài có nguy cơ tuyệt chủng
-
-
88/
Even in that short time
(Phrase)
:
trong khoảng thời gian đó
-
-
89/
evident one
(Phrase)
:
một điều hiển nhiên
-
-
90/
extended family
(Phrase)
:
gd nhiều thế hệ
-
-
91/
fall out of
(Phrase)
:
rơi ra khỏi
-
-
92/
family gathering
(Phrase)
:
sum họp gd
-
-
93/
fasfafas
(Phrase)
:
fasfasfasf
-
-
94/
fauna and flora
(Phrase)
:
hệ động thực vật
-
-
95/
feel low and depressed
(Phrase)
:
cảm thấy buồn và tuyệt vọng
-
-
96/
Finacial burden
(Phrase)
:
Áp lực tài chính
-
-
97/
find way
(Phrase)
:
tìm cách
-
-
98/
flawless person
(Phrase)
:
người hoàn hảo
-
-
99/
fond of
(Phrase)
:
Thích
-
-
100/
fool ourselves
(Phrase)
:
Lừa dối bản thân
-